Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS - BAM |
Era |
Mđ Tđah - 1W ANLE A AOL AoG AoH(wKr) AoT AE A+D AE AH AR AE A BAE BEE BGE(b) BfTE BfM BE B+d BRE BRECM CoFM CA CEoM D(wKr) D+E D+A D+D D+E+E+E D+I D+M D+M D+N D+S DotD EPDE EH EM E+d EIME EoFM EoFME EoM EoMM EoMR EoM EoS EE EE EE+D EE+EoM+D ER GEE GE GEae GS GA H+EI H+M H+N HA I IC IR IME Kr Kr(A) LoC LA MC ME MCE0B MR N+A NC NCL(h) Nc+d NPE OMPTAoHE OMPTDE ORst PYR(DE6ul) RAE RAE(AoH) RPS S SRE SE SE SF+D SR TN+T TNM TP+N TP+N+T TP+T TPA TTT TA TMA TMA Top VPE VE V+D WTCTO—D WTOO—D WoC XE(d) hie ie |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
The Abyss is home to aquatic beings composed of nothing more than the same pure water essential for all living creatures. Such a being is held together by a singular magical bond circulating its whole watery form. This grants it regeneration when submerged in other bodies of water. The extraordinary water in its body has moderate healing properties, which can mend the injuries of allies. Less volatile than the other inhabitants of the Abyss, water elementals are preferred by the more conservative of summoners.
Yet these elementals are by no means harmless, and the unwary opponent may find their bodies frozen at a moment's glance, their limbs transformed into cold, useless ice.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có thể làm chậm kẻ thù, giảm một nửa tốc độ di chuyển và lượng thiệt hại từ đòn tấn công của chúng đến khi chúng kết thúc lượt. Đơn vị này tái tạo, cho phép nó phục hồi như thể luôn đứng trong một ngôi làng. Đơn vị này có khả năng hồi máu cơ bản.
Nâng cấp từ: | Dimensional Gate |
---|---|
Nâng cấp thành: | Water Avatar |
Chi phí: | 16 |
Máu: | 30 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 26 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | trung lập |
ID | I8 Ak_Elemental_water |
Khả năng: | hồi máu +4, water |
frozen fist lạnh | 6 - 2 cận chiến | chậm | |
water spray va đập | 6 - 2 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | -20% |
lạnh | 50% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 20% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 3 | 20% |
Núi | - | 0% |
Nước nông | 1 | 70% |
Nước sâu | 1 | 60% |
Rừng | 5 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 70% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 2 | 30% |
Đầm lầy | 1 | 60% |
Đồi | 5 | 30% |